Đề thi

1. Số dư VLĐ trong năm như sau:
Đầu năm: 1200 ; Cuối quí 1: 1400; Cuối quí 2: 1500
Cuối quí 3: 1300; Cuối quí 4: 1400;
2. Số SP A tiêu thụ trong năm là 1.850 sản phẩm
3. Giá bán sản phẩm A là 1.400.000 đồng/sản phẩm bao gồm cả thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT là 10%
4. Giá thành tiêu thụ sản phẩm A là 1.150.000 đồng/sản phẩm
5. Doanh thu thuần tiêu thụ các loại sản phẩm khác: 8.930
6. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ khác là: 6.500
7. Nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đến 31/12 là 25.500 , số khấu hao luỹ kế 31/12 là 7.800
II. Tài liệu năm kế hoạch:
1. Các thông tin về sản phẩm A:
- Số sản phẩm A dự kiến SX trong năm: 3.000 sản phẩm
- Số sản phẩm tồn kho cuối năm dự kiến bằng 10% số sản phẩm SX trong năm.
- Giá thành tiêu thụ sản phẩm A dự kiến hạ 6% so năm báo cáo
- Giá bán có thuế GTGT của sản phẩm A là 1.500.000đồng
2. Thông tin về các sản phẩm khác:
- Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm tăng 25% so kỳ báo cáo
- Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ khác hạ 5% so kỳ báo cáo
3. Tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 25% so kỳ báo cáo
4. Tình hình TSCĐ dự kiến trong năm:
- Tháng 2 thuê hoạt động 1 TSCĐ có nguyên giá 250
- Tháng 6 thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá 350 đã khấu hao 90%
- Tháng 8 nhượng bán 1 TSCĐ đang dự trữ trong kho có nguyên giá 730, đã khấu hao 40%
- Tháng 9 mua 1 máy móc thiết bị có nguyên giá 980 bao gồm cả thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT là 10%; phí trước bạ 5%
5. Mức trích khấu hao TSCĐ trong năm: 600
6. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
Có thể bạn quan tâm
