1. Kết chuyển lãi từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ tk “ 911” : 300.000.000đ ( tk “ 911” : tài khoản kết quả kinh doanh”)
Có tk “ 421” 300.000.000đ ( tk “ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối )
2. Tạm trả cho các cổ tức cho các nhà đầu tư
Nợ tk “4212” : 60.000.000đ
Có tk “ 338” : 60.000.000đ
Tạm trích quỹ đầu tư phát triển
Nợ tk “421” : 40.000.000đ
Có tk “414” : 40.000.000đ ( “414” quỹ đầu tư phát triển)
Kết chuyển lãi
Nợ tk “ 911” 200.000.000đ
Có tk “ 4212” 200.000.000đ
3. Quyết định trích thêm cho các quỹ đầu tư phát triển và quyết định chia thêm cho các cổ đông
Nợ tk “4211” : 60.000.000đ
Có tk “ 414” : 20.000.000đ
Có tk “ 338” : 40.000.000đ
4. Kết chuyển lợi nhuận
Nợ tk “ 4212” : 200.000.000đ
Có tk” 4211” : 200.000.000đ
5. Trích thêm thêm quỹ đầu tư phát triển
Nợ tk “ 4211” : 10.000.000đ
Có tk “ 414” 10.000.000 đ